Tổng hợp bảng giá mới nhất đất Bình Dương 2023

Theo đánh giá từ các chuyên gia, thị trường bất động sản Bình Dương đang nắm lợi thế và tiềm năng phát triển lớn. Một trong những thông tin được quan tâm nhất lúc này chính là bảng giá đất Bình Dương năm 2022. Bằng những tham khảo từ nhiều nguồn uy tín khác nhau, chúng tôi gửi đến bạn đọc bảng giá đất Bình Dương chi tiết và chính xác ngay dưới đây.

Bảng giá đất Bình Dương tăng mạnh

Bình Dương không chỉ là trung tâm công nghiệp phía Nam mà còn là nơi giao thương hàng hóa sôi động giữa các tỉnh trong khu vực. Kết hợp với đó, dự án đường vành đai 4 đang bắt đầu được triển khai giúp hoàn thiện hệ thống giao thông toàn tỉnh kéo theo đó là tiềm năng phát triển vượt trội của Bình Dương trong thời gian tới. 

Từ những điều kiện đó đã đặt nền móng đưa bất động sản Bình Dương trở thành điểm nóng thu hút mạnh mẽ nguồn vốn từ các nhà đầu tư bất động sản. Giá đất Bình Dương cũng theo đó tăng lên chóng mặt, cụ thể một số tuyến đường thuộc thành phố Thủ Dầu Một đã đạt 37,8 triệu đồng/m2.

Thời gian hiệu lực của bảng giá đất Bình Dương

Căn cứ khoản 1 Điều 114 Luật Đất đai 2013, bảng giá đất Bình Dương được ban hành 5 năm 1 lần. Bảng giá mới nhất hiện nay đã được toàn tỉnh áp dụng từ 1/1/2020, như vậy bảng giá đất Bình Dương sẽ có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2024.

Chi tiết bảng giá đất Bình Dương 2022

Dưới đây chúng tôi gửi đến bạn đọc chi tiết bảng giá đất Bình Dương chia theo từng khu vực cụ thể:

Giá đất Bình Dương tại thành phố Thủ Dầu Một, bao gồm các phường Chánh Mỹ, Phú Mỹ, Chánh Nghĩa, Định Hòa, Hòa Phú, Phú Cường, Phú Hòa, Phú Lợi, Phú Thọ, Tân An, Tương Bình Hiệp, Hiệp Thành, Hiệp An, Phú Tân.
 

 

Loại đô thị

 

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4



 

I

        Loại 1

37.800

15.120

11.340

7.560

Loại 2

25.300

11.390

8.860

6.580

Loại 3

16.000

8.800

7.200

5.120

Loại 4

10.700

6.420

4.820

3.420

Loại 5

5.300

3.450

2.650

2.120

1. Bảng giá đất Bình Dương tại thành phố Thuận An, bao gồm các phường Vĩnh Phú, An Phú, An Thạnh, Bình Hòa, Bình Nhâm, Lái Thiêu, Thuận Giao, Bình Chuẩn, Hưng Định

 

Loại đô thị

 

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

 

III

Loại 1

19.200

10.560

8.640

6.140

Loại 2

14.400

7.920

6.480

4.610

Loại 3

9.600

5.280

4.320

3.070

Loại 4

4.800

3.120

2.400

1.920

Loại 5

3.400

2.210

1.700

1.360

 

2. Bảng giá đất Bình Dương tại thành phố Dĩ An, bao gồm các phường: Bình An, An Bình, Bình Thắng, Đông Hòa, Tân Bình, Tân Đông Hiệp, Dĩ An.

 

Loại đô thị

 

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

 

III

Loại 1

19.200

10.560

8.640

6.140

Loại 2

14.400

7.920

6.480

4.610

Loại 3

9.600

5.280

4.320

3.070

Loại 4

4.800

3.120

2.400

1.920

Loại 5

3.400

2.210

1.700

1.360

 

3. Bảng giá đất Bình Dương tại thị xã Bến Cát, bao gồm các phường Chánh Phú Hòa, Hòa Lợi, Mỹ Phước, Thới Hòa, Tân Định

 

Loại đô thị

 

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

 

III

Loại 1

13.200

7.260

5.940

4.220

Loại 2

9.200

5.060

4.140

2.940

Loại 3

5.600

3.640

2.800

2.240

Loại 4

3.500

2.280

1.750

1.400

Loại 5

2.100

1.370

1.050

840

 

4. Bảng giá đất Bình Dương tại thị xã Tân Uyên, bao gồm các phường Uyên Hưng, Khánh Bình, Tân Phước Khánh, Thái Hòa, Tân Hiệp, Thạnh Phước.

 

Loại đô thị

 

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

 

           III

Loại 1

13.200

7.260

5.940

4.220

Loại 2

9.200

5.060

4.140

2.940

Loại 3

5.600

3.640

2.800

2.240

Loại 4

3.500

2.280

1.750

1.400

Loại 5

2.100

1.370

1.050

840

 

5. Bảng giá đất Bình Dương tại Thị trấn Lai Uyên, huyện Bàu Bàng

 

Loại đô thị

 

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

 

V

    Loại 1

3.200

2.080

1.600

1.280

    Loại 2

2.200

1.430

1.100

880

    Loại 3

1.600

1.040

800

640

    Loại 4

1.400

910

700

560

 

6. Bảng giá đất Bình Dương tại Thị trấn Tân Thành, huyện Bắc Tân Uyên

 

Loại đô thị

 

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

V

    Loại 1

3.200

2.080

1.600

1.280

    Loại 2

2.200

1.430

1.100

880

    Loại 3

1.600

1.040

800

640

    Loại 4

1.400

910

700

560

 

7. Bảng giá đất Bình Dương tại Thị trấn Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo

 

Loại đô thị

 

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

 

V

Loại 1

6.400

4.160

3.200

2.560

Loại 2

3.600

2.340

1.800

1.440

Loại 3

2.100

1.370

1.050

840

Loại 4

1.400

910

700

560

 

8. Bảng giá đất Bình Dương tại Thị trấn Dầu Tiếng, huyện Dầu Tiếng

 

Loại đô thị

 

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí

(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

 

V

Loại 1

6.400

4.160

3.200

2.560

Loại 2

3.600

2.340

1.800

1.440

Loại 3

2.100

1.370

1.050

840

Loại 4

1.400

910

700

560

 

Những trường hợp áp dụng bảng giá đất Bình Dương

Bảng giá đất Bình Dương có hiệu lực từ 1/1/2020 đến 31/12/2024 và được áp dụng trong các trường hợp dưới đây.

- Tính thuế khi sử dụng
- Làm căn cứ xử phạt khi vi phạm các luật về đất đai
- Tính giá thành đất khi sử dụng hay nhu cầu cho thuê
- Tính tiền bồi thường khi có những hành vi gây thiệt hại trong quá trình sử dụng

Mặc dù giá đất đã tăng đáng kể so với giai đoạn trước đó nhưng hiện tại vẫn là thời điểm vàng để các nhà đầu tư cân nhắc thị trường bất động sản Bình Dương. Qua bài viết, chúng tôi đã tổng hợp bảng giá đất Bình Dương chi tiết nhất để bạn có những quyết định đúng đắn trước khi đầu tư vào thị trường tiềm năng này.
 

Chưa có đánh giá

Có thể bạn quan tâm:

Địa Ốc Nhất Việtđất nền Phú Giáođịa ốcđất nền Bình Dươngđất nền bình phước

DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN

NHẬN TƯ VẤN DỰ ÁN

Bạn cần thông tin về dự án, vui lòng để lại thông tin chúng tôi sẽ tư vấn chi tiết.